Tham khảo Georgi_Dzhikiya

  1. “Career Summary”. Russian Football Union. 7 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 9 năm 2012.
  2. ГЕОРГИЙ ДЖИКИЯ СТАЛ ИГРОКОМ «СПАРТАКА» (bằng tiếng Nga). F.K. Spartak Moskva. 26 tháng 12 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. Джикии предстоит операция (bằng tiếng Nga). F.K. Spartak Moskva. 18 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “Состав на Катар и Румынию” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “Eden Hazard lập cú đúp, Bỉ giành chiến thắng dễ dàng trước Nga”. Lao Động.
  6. 1 2 “Dzhikia, Georgi”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Georgi_Dzhikiya http://spartak.com/news/2018-01-18-dzhikii_predsto... http://www.spartak.com/main/news/261216j/ http://rfs.ru/main/news/national_teams/85332.html http://www.rfspro.ru/cgi-bin/player/script2.cgi?pa... https://www.national-football-teams.com/player/681... https://int.soccerway.com/players/georgiy-dzhikiya... https://archive.is/20120912235437/http://www.rfspr... https://www.wikidata.org/wiki/Q1093969#P2369 https://www.wikidata.org/wiki/Q1093969#P2574 https://laodong.vn/bong-da-quoc-te/eden-hazard-lap...